Đánh Giá Ưu Điểm Của Cửa Cuốn Đức Giá rẻ chính hãng

Đánh Giá Ưu Điểm Của Cửa Cuốn Đức Giá rẻ chính hãng

Cửa được sản xuất từ hợp kim nhôm cao cấp giúp chống gỉ sét, không bị oxy hoá, giúp cửa nhôm luôn bền bỉ theo thời gian.

Việc áp dụng công nghệ sản xuất cửa cuốn nhôm cao cấp của Đức giúp gia cố độ cứng cho cửa, chịu được va đập mạnh cũng như chống trộm cực kỳ tốt.

Việc áp dụng công nghệ sản xuất cửa cuốn nhôm cao cấp của Đức giúp gia cố độ cứng cho cửa, chịu được va đập mạnh cũng như chống trộm cực kỳ tốt.

Cửa được thiết kế với 2 lớp nhôm, độ dày cao giúp cửa tăng độ an toàn nhưng không làm cho cửa quá nặng.

Cấu tạo khe thoáng giữa các nan cửa giúp căn nhà có nhiều gió và ánh sáng hơn nhưng vẫn đảm bảo an toàn 100%.

Cửa có thể tích hợp được hầu hết các thiết bị phụ kiện cửa cuốn trên thị trường như: motor, bình lưu, cảm biến đảo chiều (tự dừng), cảm biến cạy cửa, bộ điều khiển cửa cuốn qua điện thoại,…

>> https://cuacuonducmiennam.blogspot.com/2023/10/bao-gia-cua-cuon-duc-2023.html

Comments

Bảng giá CỬA CUỐN KHE THOÁNG - ALUROLL - Bảng giá cửa cuốn ĐỨC
BIGOS

B100 dày 1.8-2.2mm (màu #05) (KT tối đa: H8xW9.5m)

B100 m2 5.660.000

B100s dày 1.4-1.8mm (màu #05) (KT tối đa: H7xW8m)

B100s m2 3.480.000
MEGA

M70 dày 1.2-1.5mm (màu #05, #15) (KT tối đa: H6xW7m) (Kết hợp nan PC - M1/2/3/4/5/6)

M70 m2 3.340.000
COMBI

C70 dày 1.1-2.3mm (cải màu #02+#03) (KT tối đa: H6xW7m)

C70 m2 4.460.000
SUPER - S

S6 dày 1.1-1.25mm (màu #05, #25) (KT tối đa: H 5.5m x W6.0m)

S6 m2 3.320.000

S7 dày 1.2-1.35mm (màu #24, #28) (KT tối đa: H6.0m x W6.5m)

S7 m2 3.487.000

S8 dày 1.3-1.45mm (màu #15, #26) (KT tối đa: H6.0m x W7.0m)

S8 m2 3.650.000
SUPERA

S52i dày 0.9-1.0mm (màu #05) (KT tối đa: H5xW5m) (Kết hợp nan PC - M1/2/3/4/5/6)

S52i m2 2.450.000
ALUROLL - A

A60 dày 1.0-1.15mm (màu #05, #27) (KT tối đa: H5.0m x W5.5m)

A60 m2 2.730.000

A61 dày 1.1-1.25mm (màu #02, #24) (KT tối đa: H5.5m x W6.0m)

A61 m2 2.890.000

A62 dày 1.2-1.35mm (màu #15, #24) (KT tối đa: H6.0m x W6.5m)

A62 m2 3.050.000
ECO - E

E50 dày 0.9-1.05mm (màu #03, #05) (KT tối đa: H 5.0m x W5.0m) (Kết hợp nan PC - M1/2/3/4/5/6)

E50 m2 2.090.000

E51 dày 1.0-1.15mm (màu #02, #05) (KT tối đa: H 5.0m x W5.5m) (Kết hợp nan PC - M1/2/3/4/5/6)

E51 m2 2.330.000

E52 dày 1.2-1.3mm (màu #03, #05) (KT tối đa: H6.0m x W6.0m) (Kết hợp nan PC - M1/2/3/4/5/6)

E52 m2 2.560.000