Cần lưu ý điều gì khi chọn lắp đặt cửa cuốn Đức?

Trên thực tế, để lựa chọn và lắp đặt một thương hiệu cửa cuốn Đức, thì bạn không chỉ cần phải am hiểu về các thương hiệu cửa, mà còn cần phải xem xét dựa trên điều kiện thực tế, bao gồm: khả năng chi trả, thời gian lắp đặt, nhu cầu sử dụng, đặt biệt là lắp đặt cửa như thế nào để không phát sinh thêm chi phí, không trục trặc trong quá trình sử dụng và ảnh hưởng đến tuổi thọ của cửa…

Bởi hiện nay, rất nhiều đơn vị chỉ làm tốt được vai trò của một nhà cung cấp, còn khâu lắp đặt thì chưa đảm bảo được, các chi phí phụ thêm như tháo cửa, hay các nguyên vật liệu phát sinh như: sắt, kẽm… bị đẩy lên rất cao so với giá thị trường, và do không có nhiều kinh nghiệm về kỹ thuật nên lắp cửa xong thường bị tình trạng như kéo nặng, có tiếng kêu, kẹt cửa, kẹt lá, motor không hoạt động, cửa cong vẹo, lá cửa bị phình… và rất nhiều vấn đề khác mang đến rất nhiều phiền toái cho quý khách hàng.


Chính vì vậy, để bạn có sự chọn lựa đúng đắn, chúng tôi sẵn lòng được tư vấn cho bạn chi tiết hơn về các vấn đề này. Bạn có thể xem chi tiết về các vấn đề này tại website của Đức Tín Windows, hoặc liên hệ tại văn phòng, xưởng hay liên hệ ngay Hotline: 0909 583 909 để được tư vấn rõ hơn, báo giá cửa cuốn đức và để chúng tôi có thể hỗ trợ cho bạn tốt nhất có thể.

>> Cửa cuốn Đức Siêu rẻ - Có bao nhiêu loại trên thị trường?

Comments

Bảng giá CỬA CUỐN KHE THOÁNG - ALUROLL - Bảng giá cửa cuốn ĐỨC
BIGOS

B100 dày 1.8-2.2mm (màu #05) (KT tối đa: H8xW9.5m)

B100 m2 5.660.000

B100s dày 1.4-1.8mm (màu #05) (KT tối đa: H7xW8m)

B100s m2 3.480.000
MEGA

M70 dày 1.2-1.5mm (màu #05, #15) (KT tối đa: H6xW7m) (Kết hợp nan PC - M1/2/3/4/5/6)

M70 m2 3.340.000
COMBI

C70 dày 1.1-2.3mm (cải màu #02+#03) (KT tối đa: H6xW7m)

C70 m2 4.460.000
SUPER - S

S6 dày 1.1-1.25mm (màu #05, #25) (KT tối đa: H 5.5m x W6.0m)

S6 m2 3.320.000

S7 dày 1.2-1.35mm (màu #24, #28) (KT tối đa: H6.0m x W6.5m)

S7 m2 3.487.000

S8 dày 1.3-1.45mm (màu #15, #26) (KT tối đa: H6.0m x W7.0m)

S8 m2 3.650.000
SUPERA

S52i dày 0.9-1.0mm (màu #05) (KT tối đa: H5xW5m) (Kết hợp nan PC - M1/2/3/4/5/6)

S52i m2 2.450.000
ALUROLL - A

A60 dày 1.0-1.15mm (màu #05, #27) (KT tối đa: H5.0m x W5.5m)

A60 m2 2.730.000

A61 dày 1.1-1.25mm (màu #02, #24) (KT tối đa: H5.5m x W6.0m)

A61 m2 2.890.000

A62 dày 1.2-1.35mm (màu #15, #24) (KT tối đa: H6.0m x W6.5m)

A62 m2 3.050.000
ECO - E

E50 dày 0.9-1.05mm (màu #03, #05) (KT tối đa: H 5.0m x W5.0m) (Kết hợp nan PC - M1/2/3/4/5/6)

E50 m2 2.090.000

E51 dày 1.0-1.15mm (màu #02, #05) (KT tối đa: H 5.0m x W5.5m) (Kết hợp nan PC - M1/2/3/4/5/6)

E51 m2 2.330.000

E52 dày 1.2-1.3mm (màu #03, #05) (KT tối đa: H6.0m x W6.0m) (Kết hợp nan PC - M1/2/3/4/5/6)

E52 m2 2.560.000